Bảng D Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2002

Sénégal

Huấn luyện viên: Bruno Metsu

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMTony Sylva (1975-05-17)17 tháng 5, 1975 (26 tuổi) AS Monaco
22HVOmar Daf (1977-02-12)12 tháng 2, 1977 (24 tuổi) Sochaux
33TVPape Sarr (1977-12-07)7 tháng 12, 1977 (24 tuổi) Lens
42HVPapa Malick Diop (1974-12-29)29 tháng 12, 1974 (27 tuổi) Neuchâtel Xamax
52HVAlassane N'Dour (1981-12-12)12 tháng 12, 1981 (20 tuổi) Saint-Étienne
62HVAliou Cissé (1976-03-24)24 tháng 3, 1976 (25 tuổi) Montpellier
74Henri Camara (1977-05-10)10 tháng 5, 1977 (24 tuổi) Sedan
84Amara Traoré (1965-09-25)25 tháng 9, 1965 (36 tuổi) Gueugnon
94Souleymane Camara (1982-12-22)22 tháng 12, 1982 (19 tuổi) AS Monaco
103TVKhalilou Fadiga (1974-12-30)30 tháng 12, 1974 (27 tuổi) Auxerre
114El Hadji Diouf (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (21 tuổi) Lens
123TVAmady Faye (1977-03-12)12 tháng 3, 1977 (24 tuổi) Auxerre
132HVLamine Diatta (1975-07-02)2 tháng 7, 1975 (26 tuổi) Rennes
143TVMoussa N'Diaye (1979-02-20)20 tháng 2, 1979 (22 tuổi) Sedan
153TVSalif Diao (1977-02-10)10 tháng 2, 1977 (24 tuổi) Sedan
161TMOmar Diallo (1972-09-28)28 tháng 9, 1972 (29 tuổi) Olympique Khouribga
172HVFerdinand Coly (1973-09-10)10 tháng 9, 1973 (28 tuổi) Lens
184Pape Thiaw (1981-02-05)5 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Lausanne Sports
193TVPapa Bouba Diop (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (23 tuổi) Lens
203TVSylvain N'Diaye (1976-06-25)25 tháng 6, 1976 (25 tuổi) Lille
212HVHabib Beye (1977-10-19)19 tháng 10, 1977 (24 tuổi) Strasbourg
223TVMakhtar N'Diaye (1981-12-31)31 tháng 12, 1981 (20 tuổi) Rennes

Ai Cập

Huấn luyện viên: Mahmoud Al Gohary [3]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMNader El-Sayed (1972-12-31)31 tháng 12, 1972 (29 tuổi) Goldi Club
22HVAmr Fahim (1976-10-04)4 tháng 10, 1976 (25 tuổi) Al-Ismaily
32HVMohamed Emara (1974-06-10)10 tháng 6, 1974 (27 tuổi) FC Hansa Rostock
42HVHany Ramzy (1969-03-10)10 tháng 3, 1969 (32 tuổi) FC Kaiserslautern
52HVAbdel-Zaher El-Saqua (1974-01-30)30 tháng 1, 1974 (27 tuổi) Gençlerbirliği
63TVHany Said (1980-04-22)22 tháng 4, 1980 (21 tuổi) A.S. Bari
74Khaled Bebo (1976-10-06)6 tháng 10, 1976 (25 tuổi) Al Ahly
82HVYasser Radwan (1972-10-22)22 tháng 10, 1972 (29 tuổi) FC Hansa Rostock
94Hossam Hassan (1966-08-10)10 tháng 8, 1966 (35 tuổi) El Zamalek
104Gamal Hamza (1981-12-05)5 tháng 12, 1981 (20 tuổi) El Zamalek
113TVTarek El-Said (1978-04-05)5 tháng 4, 1978 (23 tuổi) RSC Anderlecht
123TVMohamed Barakat (1976-11-20)20 tháng 11, 1976 (25 tuổi) Al-Ismaily
132HVWael Gomaa (1975-08-03)3 tháng 8, 1975 (26 tuổi) Al Ahly
143TVHazem Emam (1975-05-10)10 tháng 5, 1975 (26 tuổi) El Zamalek
152HVIbrahim Said (1979-09-16)16 tháng 9, 1979 (22 tuổi) Al Ahly
161TMEssam El-Hadary (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (29 tuổi) Al Ahly
173TVAhmed Hassan (1975-05-02)2 tháng 5, 1975 (26 tuổi) Gençlerbirliği
184Ahmed Hossam ("Mido") (1983-02-23)23 tháng 2, 1983 (18 tuổi) AFC Ajax
194Ahmed Salah Hosny (1979-07-11)11 tháng 7, 1979 (22 tuổi) K.A.A. Gent
203TVMohamed Aboul Ela (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (21 tuổi) El Zamalek
212HVTarek El-Sayed (1978-10-09)9 tháng 10, 1978 (23 tuổi) El Zamalek
221TMMohamed Abdel Monsef (1977-02-06)6 tháng 2, 1977 (24 tuổi) El Zamalek

Tunisia

Huấn luyện viên: Henri Michel

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMChokri El Ouaer (1966-08-15)15 tháng 8, 1966 (35 tuổi) Espérance
22HVKhaled Badra (1973-04-08)8 tháng 4, 1973 (28 tuổi) Genoa
33TVZoubeir Baya (1971-05-15)15 tháng 5, 1971 (30 tuổi) Beşiktaş
42HVMounir Boukadida (1967-10-24)24 tháng 10, 1967 (34 tuổi) Waldhof Mannheim
53TVMehdi Nafti (1978-11-28)28 tháng 11, 1978 (23 tuổi) Racing Santander
62HVHatem Trabelsi (1977-01-25)25 tháng 1, 1977 (24 tuổi) Ajax
73TVImed Mhedhebi (1976-03-22)22 tháng 3, 1976 (25 tuổi) Genoa
83TVHassen Gabsi (1974-02-23)23 tháng 2, 1974 (27 tuổi) Genoa
94Jamel Zabi (1975-06-19)19 tháng 6, 1975 (26 tuổi) CA Bizertin
103TVKaies Ghodhbane (1976-01-07)7 tháng 1, 1976 (26 tuổi) ES Sahel
113TVAnis Boujelbene (1978-02-06)6 tháng 2, 1978 (23 tuổi) CS Sfaxien
122HVRaouf Bouzaiene (1970-08-16)16 tháng 8, 1970 (31 tuổi) Genoa
133TVRiadh Bouazizi (1973-04-08)8 tháng 4, 1973 (28 tuổi) Bursaspor
142HVHamdi Marzouki (1977-01-23)23 tháng 1, 1977 (24 tuổi) Club Africain
152HVRadhi Jaïdi (1975-08-30)30 tháng 8, 1975 (26 tuổi) Espérance
161TMHassen Bejaoui (1976-02-14)14 tháng 2, 1976 (25 tuổi) CA Bizertin
172HVWalid Azaiez (1976-04-25)25 tháng 4, 1976 (25 tuổi) Espérance
183TVSelim Ben Achour (1981-09-08)8 tháng 9, 1981 (20 tuổi) Martigues
192HVEmir Mkademi (1978-08-20)20 tháng 8, 1978 (23 tuổi) ES Sahel
203TVMourad Melki (1975-05-09)9 tháng 5, 1975 (26 tuổi) Espérance
214Bessam Daassi (1980-09-13)13 tháng 9, 1980 (21 tuổi) Stade Tunisien
221TMAhmed Jaouachi (1975-07-13)13 tháng 7, 1975 (26 tuổi) ES Sahel

Zambia

Huấn luyện viên: Roald Poulsen

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDavies Phiri (1976-04-01)1 tháng 4, 1976 (25 tuổi) Kabwe Warriors
22HVLaughter Chilembi (1975-11-25)25 tháng 11, 1975 (26 tuổi) Nchanga Rangers
32HVCharles Bwale (1976-07-29)29 tháng 7, 1976 (25 tuổi) Nkana Red Devils
42HVMoses Sichone (1977-05-31)31 tháng 5, 1977 (24 tuổi) 1. FC Köln
52HVElija Tana (1975-02-28)28 tháng 2, 1975 (26 tuổi) Nchanga Rangers
62HVJones Mwewa (1973-03-12)12 tháng 3, 1973 (28 tuổi) Power Dynamos
73TVMark Sinyangwe (1975-12-29)29 tháng 12, 1975 (26 tuổi) Nkana Red Devils
83TVCharles Lota (1978-11-17)17 tháng 11, 1978 (23 tuổi) Kabwe Warriors
94Cosmas Banda (1975-12-29)29 tháng 12, 1975 (26 tuổi) Zanaco FC
104Dennis Lota (1973-12-08)8 tháng 12, 1973 (28 tuổi) Orlando Pirates
114Harry Milanzi (1978-03-13)13 tháng 3, 1978 (23 tuổi) Atlético Zamora
123TVBoston Mwanza (1978-12-03)3 tháng 12, 1978 (23 tuổi) Nkana Red Devils
133TVMumamba Numba (1978-03-21)21 tháng 3, 1978 (23 tuổi) Zanaco FC
143TVFrancis Kasonde (1986-09-01)1 tháng 9, 1986 (15 tuổi) Kabwe Warriors
153TVIan Bakala (1980-11-01)1 tháng 11, 1980 (21 tuổi) Kabwe Warriors
161TMCollins Mbulo (1970-01-15)15 tháng 1, 1970 (32 tuổi) Green Buffaloes
173TVGift Kampamba (1979-01-01)1 tháng 1, 1979 (23 tuổi) Mamelodi Sundowns
184Chaswe Nsofwa (1980-10-22)22 tháng 10, 1980 (21 tuổi) Zanaco FC
193TVAndrew Sinkala (1979-06-18)18 tháng 6, 1979 (22 tuổi) 1. FC Köln
204Phillimon Chipeta (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (21 tuổi) Lusaka Dynamos
212HVHillary Makasa (1976-01-12)12 tháng 1, 1976 (26 tuổi) Ria Stars
223TVMisheck Lungu (1980-05-02)2 tháng 5, 1980 (21 tuổi) Nchanga Rangers

Ghi chú

  1. Samuel Osei Kuffour was sent home after the first match.
  2. Abdeslam Ouaddou bị gửi về nhà sau trận đầu tiên.
  3. Ibrahim Said bị gửi về nhà trước khi giải đấu khởi tranh.